البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة هود - الآية 111 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنَّ كُلًّا لَمَّا لَيُوَفِّيَنَّهُمْ رَبُّكَ أَعْمَالَهُمْ ۚ إِنَّهُ بِمَا يَعْمَلُونَ خَبِيرٌ﴾

التفسير

Và chắc chắn, mỗi người sẽ nhận lại đủ phần tương ứng khác nhau từ Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đó là phần thưởng của họ đã gầy công làm. Bởi thế, ai làm tốt đẹp sẽ được Ngài ban thưởng hậu hĩnh còn ai làm xấu sẽ nhận lấy được kết cuộc tệ hại. Quả thật, Allah chỉ trong giấy lát Ngài có thể am tường về họ làm những gì và họ làm bất cứ điều gì cũng không thể che giấu được Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم