البحث

عبارات مقترحة:

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة هود - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَلَّا تَعْبُدُوا إِلَّا اللَّهَ ۚ إِنَّنِي لَكُمْ مِنْهُ نَذِيرٌ وَبَشِيرٌ﴾

التفسير

Nội dung của những câu Kinh được mặc khải cho vị Sứ Giả Muhammad (cầu xin cho Người bằng an) là cấm những bầy tôi tôn thờ cùng với Allah những thần linh khác. Hỡi nhân loại! Quả thật, Ta (Muhammad) là Người được cử phái đến để thông báo về sự khủng khiếp của sự trừng phạt nơi Allah nếu các ngươi phủ nhận và chống đối Ngài. Ta cũng là Người mang tin mừng về những phần thưởng dành cho các ngươi nếu các ngươi tin tưởng và tuân thủ theo giáo luật của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم