البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة التوبة - الآية 33 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هُوَ الَّذِي أَرْسَلَ رَسُولَهُ بِالْهُدَىٰ وَدِينِ الْحَقِّ لِيُظْهِرَهُ عَلَى الدِّينِ كُلِّهِ وَلَوْ كَرِهَ الْمُشْرِكُونَ﴾

التفسير

Và Allah Toàn Năng là Đấng đã gởi Thiên Sứ Muhammad của Ngài mang Qur'an, một nguồn hướng dẫn nhân loại, một tôn giáo chân lý - đó là tôn giáo Islam - để nâng cao nó qua các chứng cứ, các bằng chứng và những giáo lý vượt trội hơn tất cả tôn giáo khác, mặc cho những kẻ đa thần luôn ghét điều đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم