البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة الأعراف - الآية 172 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ أَخَذَ رَبُّكَ مِنْ بَنِي آدَمَ مِنْ ظُهُورِهِمْ ذُرِّيَّتَهُمْ وَأَشْهَدَهُمْ عَلَىٰ أَنْفُسِهِمْ أَلَسْتُ بِرَبِّكُمْ ۖ قَالُوا بَلَىٰ ۛ شَهِدْنَا ۛ أَنْ تَقُولُوا يَوْمَ الْقِيَامَةِ إِنَّا كُنَّا عَنْ هَٰذَا غَافِلِينَ﴾

التفسير

Và hãy nhớ lại - hỡi Muhammad - khi Thượng Đế của Ngươi đã kéo con cháu Adam ra từ các đốt khớp xương của họ rồi TA bắt họ phải chứng minh xác thực lên bản thân chúng trước những câu hỏi đức tin về sự tạo hóa ra họ chính là Thượng Đế của họ, rồi Ngài phán : " Há ! TA chẳng phải là Thượng Đế của các ngươi chăng ?"Họ đồng thanh hô to : "Vâng, Ngài là Thượng Đế của bầy tôi," Ngài phán tiếp : " Quả thật, TA cần lời hô to đó của các ngươi để TA lấy đó làm lời giáo ước với các ngươi chớ để vào ngày phán xét các ngươi diện ra một cái cớ trước Allah;" để rồi các ngươi thưa rằng : "Quả thật, bầy tôi không hề biết về điều này."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم