البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة الأعراف - الآية 63 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَوَعَجِبْتُمْ أَنْ جَاءَكُمْ ذِكْرٌ مِنْ رَبِّكُمْ عَلَىٰ رَجُلٍ مِنْكُمْ لِيُنْذِرَكُمْ وَلِتَتَّقُوا وَلَعَلَّكُمْ تُرْحَمُونَ﴾

التفسير

"Phải chăng các ngươi ngạc nhiên và bất ngờ khi biết lời mặc khải và lời phán bảo của Thượng Đế được truyền đạt lại từ một người đàn ông mà các ngươi biết về Y ư?" Và chắc chắn, Y là người phàm tục xuất thân từ các ngươi, Y chưa từng dốc láo hay lạc lối, cũng không phải là người xa lạ, Y đến để cảnh tỉnh các ngươi về sự trừng phạt của Allah nếu các ngươi chối bỏ và chống đối. Các ngươi hãy kính sợ Allah mà tuân thủ theo mệnh lệnh của Ngài hi vọng các ngươi được thương xót.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم