البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

سورة الأعراف - الآية 41 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَهُمْ مِنْ جَهَنَّمَ مِهَادٌ وَمِنْ فَوْقِهِمْ غَوَاشٍ ۚ وَكَذَٰلِكَ نَجْزِي الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Đối với những kẻ chối bỏ, ngạo mạng sẽ có một cái gường trong Hỏa Ngục rồi chúng sẽ nằm trên nó và có các tấm bao phủ bên trên chúng bằng lửa. Và sự trừng phạt như thế là giành cho những kẻ vi phạm vào những giới hạn của Allah bởi sự bất tuân của chúng với Ngài bằng một cách công khai.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم