البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

سورة الأعراف - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا بَنِي آدَمَ قَدْ أَنْزَلْنَا عَلَيْكُمْ لِبَاسًا يُوَارِي سَوْآتِكُمْ وَرِيشًا ۖ وَلِبَاسُ التَّقْوَىٰ ذَٰلِكَ خَيْرٌ ۚ ذَٰلِكَ مِنْ آيَاتِ اللَّهِ لَعَلَّهُمْ يَذَّكَّرُونَ﴾

التفسير

Hỡi con cháu của Adam, chắc chắn TA đã tạo ra cho các ngươi những bộ y phục cần thiết cho các ngươi để che đậy đi phần kín trên cơ thể của các ngươi giống như tô điểm cho các ngươi thêm đẹp đẽ, và trang phục Taqwa biết kính sợ - biết tuân thủ theo mọi mệnh lệnh của Allah - tốt đẹp hơn cả những bộ cánh khoác trên người. Với những bộ quần áo đã liệt kê cho các ngươi là những bằng chứng khẳng định quyền năng của Allah hi vọng các ngươi biết tạ ơn Allah bởi những thiên lộc đã ban cho các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم