البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

سورة الأنعام - الآية 154 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ثُمَّ آتَيْنَا مُوسَى الْكِتَابَ تَمَامًا عَلَى الَّذِي أَحْسَنَ وَتَفْصِيلًا لِكُلِّ شَيْءٍ وَهُدًى وَرَحْمَةً لَعَلَّهُمْ بِلِقَاءِ رَبِّهِمْ يُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Sau những nguồn tin đã thông báo, TA đã ban cho Musa Kinh Tawrah (Cựu Ước) nhằm hoàn chỉnh ân huệ làm phần thưởng cho việc ngoan đạo của Người, trong Nó giải thích cặn kẻ mọi điều cần thiết trong tôn giáo và là bằng chứng khẳng định chân lý và nhân từ hi vọng các ngươi tin tưởng vào cuộc trình diện Thượng Đế các ngươi ở Đời Sau, vì vậy các ngươi phải chuẩn bị cho việc thực hiện hành đạo tốt đẹp

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم