البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة الأنعام - الآية 56 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنِّي نُهِيتُ أَنْ أَعْبُدَ الَّذِينَ تَدْعُونَ مِنْ دُونِ اللَّهِ ۚ قُلْ لَا أَتَّبِعُ أَهْوَاءَكُمْ ۙ قَدْ ضَلَلْتُ إِذًا وَمَا أَنَا مِنَ الْمُهْتَدِينَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói: Quả thật Ta bị Allah cấm thờ phượng những thần linh mà các người thờ phượng ngoài Ngài. Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ Muhammad: Ta không làm theo ý của các ngươi trong việc thờ phượng những thần linh ngoài Allah, bởi nếu Ta theo ý của các ngươi trong sự việc đó thì Ta là kẻ lầm lạc khỏi con đường chân lý, Ta không còn là người được hướng dẫn đến với nó, tất cả sự việc của những ai đi theo dục vọng và sở thích riêng của họ đều không có bằng chứng từ nơi Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم