البحث

عبارات مقترحة:

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة المائدة - الآية 87 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تُحَرِّمُوا طَيِّبَاتِ مَا أَحَلَّ اللَّهُ لَكُمْ وَلَا تَعْتَدُوا ۚ إِنَّ اللَّهَ لَا يُحِبُّ الْمُعْتَدِينَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin, các ngươi chớ cấm những thứ hưởng thụ được phép từ thức ăn, đồ uống và kết hôn, các ngưới chớ đừng cấm (bản thân và người khác) dùng những thứ đó để thể hiện sự không màng đến cuộc sống thế gian hoặc để thể hiện sự tu hành và ngoan đạo. Tuy nhiên, các ngươi chớ vượt quá giới hạn những gì mà Allah nghiêm cấm các ngươi. Quả thật, Allah không yêu thương những kẻ vượt khỏi giới hạn của Ngài mà giận dữ đối với họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم