البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

سورة المائدة - الآية 76 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ أَتَعْبُدُونَ مِنْ دُونِ اللَّهِ مَا لَا يَمْلِكُ لَكُمْ ضَرًّا وَلَا نَفْعًا ۚ وَاللَّهُ هُوَ السَّمِيعُ الْعَلِيمُ﴾

التفسير

Này Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy lý luận với chúng trong việc chúng thờ phượng các thần linh khác ngoài Allah: Sao các ngươi lại thờ phượng những thứ không mang lại lợi ích cũng chẳng gây hại được các ngươi?! Những thứ đó bất lực và vô năng còn Allah quyền năng vô song, Ngài là Đấng Duy Nhất nghe thấy mọi lời nói của các ngươi, không một lời lẽ nào có thể giấu giếm được Ngài, Ngài nhìn thấy tất cả mọi việc làm và hạnh động của các ngươi, không một hành vi nào của các ngươi nằm ngoài tầm nhìn của Ngài, rồi đây Ngài sẽ thưởng phạt các ngươi trên tất cả những việc làm và lời nói của các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم