البحث

عبارات مقترحة:

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة المائدة - الآية 34 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِلَّا الَّذِينَ تَابُوا مِنْ قَبْلِ أَنْ تَقْدِرُوا عَلَيْهِمْ ۖ فَاعْلَمُوا أَنَّ اللَّهَ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Những kẻ gây chiến và làm điều thối tha đó sẽ bị trừng phạt trừ những ai trong bọn chúng kịp thời ăn năn sám hối trước khi các ngươi - hỡi những lãnh đạo của Islam - chế ngự được chúng. Và các ngươi hãy biết rằng Allah là Đấng Hằng Tha Thứ cho chúng và thương xót chúng sau khi chúng ăn năn sám hối, và một trong những sự thương xót dành cho chúng là Ngài không trừng phạt chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم