البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

سورة النساء - الآية 79 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مَا أَصَابَكَ مِنْ حَسَنَةٍ فَمِنَ اللَّهِ ۖ وَمَا أَصَابَكَ مِنْ سَيِّئَةٍ فَمِنْ نَفْسِكَ ۚ وَأَرْسَلْنَاكَ لِلنَّاسِ رَسُولًا ۚ وَكَفَىٰ بِاللَّهِ شَهِيدًا﴾

التفسير

Này hỡi con của Adam (con người), ngươi hãy biết rằng những gì tốt đẹp từ con cái, bổng lộc mà ngươi có được là do Allah ban cho, do hồng phúc của Ngài đối với ngươi; riêng những gì không tốt lành từ con cái và bổng lộc mà ngươi gặp phải là từ nơi bản thân ngươi do hành vi tội lỗi và sai trái của ngươi. Hỡi vị Nabi Muhammad, quả thật TA (Allah) cử Ngươi đến với nhân loại trên cương vị một Sứ Giả từ nơi TA là để Ngươi truyền đạt bức Thông Điệp của TA - Thượng Đế của Ngươi và của toàn nhân loại. Và chỉ một mình Allah thôi cũng đã đủ làm một nhân chứng cho sự trung thực của Ngươi về sứ mạng truyền đạt bức Thông Điệp qua những bằng chứng và dấu lạ mà TA đã ban cho Ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم