البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة آل عمران - الآية 111 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَنْ يَضُرُّوكُمْ إِلَّا أَذًى ۖ وَإِنْ يُقَاتِلُوكُمْ يُوَلُّوكُمُ الْأَدْبَارَ ثُمَّ لَا يُنْصَرُونَ﴾

التفسير

Và cho dù họ có hận thù bao lớn cũng không gây hại được các ngươi đâu - hỡi tín đồ Mu'min - không hại được tôn giáo của các ngươi cũng như không hại được các ngươi ngoại trừ việc họ tự làm bẩn miệng của họ qua việc nói xấu về tôn giáo, chế nhạo các ngươi... nếu các ngươi bị tấn công thì họ sẽ cúi đầu rút lúi trước mặt các ngươi và không hề giúp đỡ các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم