البحث

عبارات مقترحة:

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

سورة البقرة - الآية 141 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿تِلْكَ أُمَّةٌ قَدْ خَلَتْ ۖ لَهَا مَا كَسَبَتْ وَلَكُمْ مَا كَسَبْتُمْ ۖ وَلَا تُسْأَلُونَ عَمَّا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Cộng đồng đó đã ra đi trước các ngươi, những việc làm của họ cũng đã gửi đi trước việc làm của các ngươi, họ sẽ hưởng thành quả từ các việc làm của họ còn các ngươi sẽ hướng thành quả theo các việc làm của các ngươi, họ không bị chất vấn về việc làm của các ngươi và các ngươi cũng không bị chất vất bởi việc làm của họ, không ai thay tội cho ai, không ai can thiệp được giùm ai mà mỗi người sẽ hưởng được thành quả cho những gì mình đã gửi đi trước.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم