البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة البقرة - الآية 34 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ قُلْنَا لِلْمَلَائِكَةِ اسْجُدُوا لِآدَمَ فَسَجَدُوا إِلَّا إِبْلِيسَ أَبَىٰ وَاسْتَكْبَرَ وَكَانَ مِنَ الْكَافِرِينَ﴾

التفسير

Allah cho biết rằng Ngài đã ra lệnh cho các Thiên Thần quì phủ phục trước Adam mang tính chất tôn kính và nể trọng. Thế là các Thiên Thần phụng mệnh Ngài liền quì xuống phủ phục trừ Iblis thuộc loại Jinn, hắn không chịu thực thi theo mệnh lệnh của Ngài, hắn từ chối phủ phục trước Adam vì sự tự cao tự đại của hắn trước Người. Với hành động bất tuân đó, hắn đã trở thành một kẻ phản nghịch nơi Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم