البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

20 Dẫn Chứng Giáo Lý Về Ân Phúc Của Da’wah

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف سلطان بن عبد الله العمري ، Abu Zaytune Usman bin Ibrahim
القسم مقالات
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات الدعوة إلى الله
Hai mươi dẫn chứng giáo lý về ân phúc của Da’wah: “Mặc dù tất cả những điều tốt đẹp này phủ đầy khắp trái đất nhưng vẫn tồn tại những mặt tiêu cực được lan truyền theo thời gian bởi sự thiếu vắng một số những nhà cải thiện trong việc thực hiện nghĩa vụ và trách nhiệm kêu gọi, xây dựng và giảng giải, và bởi một số người có kiến thức và có khả năng cải thiện lại bận rộn với bản thân họ và đã rũ bỏ trách nhiệm bảo vệ tôn giáo ..”