البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

Bốn Mươi Việc Làm Chắc Chắn Được Vào Thiên Đàng

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Abu Zaytune Usman bin Ibrahim ، Abu Hisaan Ibnu Ysa
القسم كتب وأبحاث
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات الفضائل
“Bốn mươi việc làm chắc chắn được vào Thiên Đàng”: là cuốn sách nhỏ tập hợp các câu Kinh giảng giải rõ về việc vào Thiên Đàng phải bằng đức tin Iman và việc làm ngoan đạo, thiện tốt; đồng thời liệt kê các Hadith đúng thực từ Thiên sứ của Allah nói về các việc làm chắc chắn được vào Thiên Đàng, để người tín đồ Muslim có thể lấy làm cơ sơ tiểu chuẩn mà hành thiện, hy vọng những việc làm đó sẽ cứu rỗi bản thân tránh khỏi Hỏa Ngục và được vào Thiên Đàng hạnh phúc.

المرفقات

2

Bốn Mươi Việc Làm Chắc Chắn Được Vào Thiên Đàng
Bốn Mươi Việc Làm Chắc Chắn Được Vào Thiên Đàng